Ethanolamine là một hợp chất hóa học hữu cơ có công thức HOCH₂CH₂NH₂. Các phân tử là nhị phân, chứa cả amin chính và rượu chính. Ethanolamine là một chất lỏng nhớt, không màu, có mùi gợi nhớ đến amoniac. Dẫn xuất của nó là phổ biến trong tự nhiên; ví dụ: lipit Các ethanolamines bao gồm một nhóm các rượu amin.
Ethanolamine là thành phần cần thiết trong nhiều loại sản phẩm từ mỹ phẩm, dược phẩm, chất chống ăn mòn đến nhiên liệu, mực in và dệt,...Chức năng của Ethanolamine là: chất nhũ hóa, chất làm đông cứng, chất ổn định, chất hóa học trung gian, chất trung hòa và chất trợ nghiền.
Ethanolamine được sinh tổng hợp bằng cách khử carboxyl của serine:
HOCH2CH (CO2H)NH2 → HOCH2 CH2NH2 + CO2
Ethanolamine là nhóm đầu dồi dào thứ hai về phospholipid , các chất được tìm thấy trong màng sinh học (đặc biệt là các prokaryote); ví dụ, phosphatidyletanolamine. Nó cũng được sử dụng trong các phân tử truyền tin như palmitoylethanolamide, có tác dụng lên thụ thể CB1.
➡ Tinh chế khí
➡ Mỹ phẩm
➡ Công nghệ dệt
➡ Nước đánh bóng và sơn
➡ Keo dán
➡ Nông hoá
➡ Bột gỗ
➡ Chất tẩy sơn
➡ Xi măng và bê tông
➡ Ức chế ăn mòn
➡ Các ứng dụng khác
➡ Chất đóng rắn nhựa epoxy
➡ Dầu bôi trơn có nước
➡ Dầu cắt
➡ Chất tẩy
➽ Diethanolamine (DEA)
➽ Triethanolamine (TEA)
➽ Methyl Diethanolamine (MDEA)
Ethanolamine là thành phần cần thiết trong nhiều loại sản phẩm từ mỹ phẩm, dược phẩm, chất chống ăn mòn đến nhiên liệu, mực in và dệt,...Chức năng của Ethanolamine là: chất nhũ hóa, chất làm đông cứng, chất ổn định, chất hóa học trung gian, chất trung hòa và chất trợ nghiền.
Ethanolamine được sinh tổng hợp bằng cách khử carboxyl của serine:
HOCH2CH (CO2H)NH2 → HOCH2 CH2NH2 + CO2
Ethanolamine là nhóm đầu dồi dào thứ hai về phospholipid , các chất được tìm thấy trong màng sinh học (đặc biệt là các prokaryote); ví dụ, phosphatidyletanolamine. Nó cũng được sử dụng trong các phân tử truyền tin như palmitoylethanolamide, có tác dụng lên thụ thể CB1.
Các ứng dụng phổ biến của ethanolamine trong đời sống
➡ Ứng dụng trong bột giặt➡ Tinh chế khí
➡ Mỹ phẩm
➡ Công nghệ dệt
➡ Nước đánh bóng và sơn
➡ Keo dán
➡ Nông hoá
➡ Bột gỗ
➡ Chất tẩy sơn
➡ Xi măng và bê tông
➡ Ức chế ăn mòn
➡ Các ứng dụng khác
➡ Chất đóng rắn nhựa epoxy
➡ Dầu bôi trơn có nước
➡ Dầu cắt
➡ Chất tẩy
Các sản phẩm ethanolamine được cung cấp bởi hóa chất sapa
➽ Monoethanolamine (MEA)➽ Diethanolamine (DEA)
➽ Triethanolamine (TEA)
➽ Methyl Diethanolamine (MDEA)