Solvent có tên hóa học là Naphtha (petroleum) Hydrosulfurized Heavy, có thành phần chủ yếu là các hợp chất C9-C10 dialkyl benzene và trialkylbenzenes.
Solvent 100 (Anysol 100 - C9) là dung môi hợp chất hydrocacbon thường được sử dụng trong các ngành sản xuất sơn, mực in, keo dán, thuốc trừ sâu và công nghiệp hóa chất. Nhờ tính chất bay hơi vừa phải, Solvent 100 giúp tăng hiệu quả hòa tan và đảm bảo chất lượng sản phẩm cuối cùng.
 |
Solvent 100 - Anysol 100 - C9. |
Sản phẩm |
Solvent 100 |
SKU |
A100 |
Tình trạng |
Hàng mới |
Quy cách |
180Kg/Phuy NET |
Xuất xứ |
Hàn Quốc |
CAS |
64742-95-6 |
Giá |
0984 541 045 (Call/Zalo để có giá tốt nhất) |
Bảng tiêu chuẩn kỹ thuật
Thuộc tính |
Phương pháp |
Kết quả |
Đơn vị |
Min |
Max |
Tỷ trọng ở 15°C |
ASTM D4052-22 |
0.8770 |
g/cm³ |
0.8600 |
0.8800 |
Điểm chớp cháy (Flash Point) |
ASTM D3828-16a(2021) |
44.0 |
°C |
38.0 |
-- |
Điểm sôi ban đầu (IBP) |
ASTM D850-21 |
159.0 |
°C |
155.0 |
-- |
Điểm khô (Dry Point, DPT) |
ASTM D850-21 |
174.0 |
°C |
-- |
183.0 |
Tổng hàm lượng hydrocarbon thơm |
ASTM D7504-23 |
99.95 |
% (m/m) |
98.0 |
-- |
Màu Saybolt |
ASTM D156-23 |
+30 |
--- |
28 |
-- |
Ăn mòn dải đồng (3h / 100°C) |
ASTM D130-19 |
1a |
Rating |
-- |
1 |
 |
Mặt phuy Anysol 100 - C9 (Solvent 100) |
Đặc điểm và tính chất vật lý
Thuộc tính |
Mô tả |
Màu sắc |
Chất lỏng không màu |
Mùi |
Mùi nhẹ đặc trưng |
Khối lượng riêng |
0.8770 g/cm³ tại 15°C |
Điểm chớp cháy |
44°C |
Khoảng sôi |
159 - 174°C |
Hàm lượng hydrocarbon thơm |
99.95% (tính theo khối lượng) |
Màu Saybolt |
+30 |
Đặc điểm kỹ thuật
- Thành phần: Hợp chất hydrocacbon thường có trong phân đoạn C9.
- Màu sắc: Trong suốt, không lẫn tạp.
- Mùi: Nhẹ, đặc trưng.
- Tính tan: Hòa tan tốt trong nhiều hợp chất hóa học.
- Điểm cháy: Khoảng 42 - 46°C.
Ứng dụng của Solvent 100 (Anysol 100 - C9)
- Ngành sơn và mực in: Dùng làm dung môi pha loãng, tăng độ bám dính và đồng nhất.
- Ngành keo dán: Giúp cải thiện tính chất và hiệu suất kết dính.
- Ngành thuốc trừ sâu: Sử dụng làm dung môi hòa tan các hoạt chất trong các sản phẩm bảo vệ thực vật.
- Công nghiệp hóa chất: Dùng trong sản xuất hóa chất trung gian và chất tẩy rửa.
- Các ứng dụng khác: Dùng trong xử lý kim loại, sản xuất nhựa, v.v.
 |
Solvent 100 phuy 180kg NET. |
Lợi ích khi sử dụng Solvent 100
- Tính hòa tan tốt, giúp tăng hiệu quả sản xuất.
- Mùi nhẹ, giảm ảnh hưởng đến môi trường làm việc.
- Giá thành hợp lý, tối ưu chi phí trong quá trình sản xuất.
- Định điểm bay hơi vừa phải, phù hợp với nhiều quy trình công nghiệp.
Bảo quản và an toàn
- Bảo quản: Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh xa nguồn nhiệt và tia lửa.
- An toàn lao động: Sử dụng thiết bị bảo hộ lao động khi tiếp xúc trực tiếp.
- Xử lý rò rỉ: Thu gọn và xử lý theo quy trình an toàn môi trường.
Liên hệ mua Solvent 100 (Anysol 100 - C9)
Hãy liên hệ ngay với chúng tôi để nhận báo giá tốt nhất và được tư vấn chi tiết về sản phẩm. Chúng tôi cam kết cung cấp hàng chính hãng, chất lượng đáng tin cậy!
Xem thêm: Topsol A100 Thái Lan